搜索

Học tiếng Anh: 'As thick as thieves' nghĩa là gì?_tỷ lệ 88

发表于 2025-01-10 17:17:43 来源:Betway

Một số thành ngữ trong tiếng Anh sử dụng mẫu câu so sánh để diễn đạt ý nghĩa. Hãy cùng tham khảo một số thành ngữ dưới đây.

{keywords}

As right as rain: ở trong tình trạng sức khỏe/ điều kiện rất tốt

After a few days of rest,ọctiếngAnhAsthickasthievesnghĩalàgìtỷ lệ 88 you’ll be right as rain again.

Sau vài ngày nghỉ ngơi, bạn sẽ lại khỏe như vâm.

As thick as thieves:thân thiết và chia sẻ bí mật với nhau

As students, Michaela, Emily and Sue-Ellen were as thick as thieves.

Từ hồi là học sinh, Michaela, Emily và Sue-Ellen đã rất thân thiết.

Like a ton of bricks: rất nặng nề

The loss of his job hit him like a ton of bricks.

Việc mất việc khiến anh ấy vô cùng suy sụp.

To eat like a horse: ăn nhiều

We’d better get some extra food in if your brother’s coming. He eats like a horse.

Chúng ta nên lấy thêm đồ ăn nếu như em trai bạn đến. Cậu ấy ăn rất nhiều.

As sick as a dog:ốm nặng

I will never eat as much as that again! I was as sick as a dog on my way home!

Tôi sẽ không bao giờ ăn nhiều như thế nữa! Tôi ốm thê thảm trên đường về nhà!

Like talking to a brick wall:người mà bạn đang nói chuyện cùng nhưng lại không lắng nghe bạn

I’ve tried to discusss my feelings with her, but it’s like talking to a brick wall.

Tôi đã cố gắng nói về cảm xúc của tôi với cô ấy, nhưng nó giống như là nói chuyện với bức tường vậy.

Like a fish out of water: ý chỉ một người ở một nơi hoặc một tình huống không tự nhiên hoặc không thoải mái.

He’s a small-town boy who feels like a fish out of water here in the big city.

Cậu ấy tới từ một thị trấn nhỏ và cảm thấy như cá xa nước ở trong thành phố rộng lớn này.

To fit like a glove:rất vừa vặn

That suit fits him like a glove.

Chiếc áo này vừa vặn với anh ấy.

  • Nguyễn Thảo
随机为您推荐
友情链接
版权声明:本站资源均来自互联网,如果侵犯了您的权益请与我们联系,我们将在24小时内删除。

Copyright © 2016 Powered by Học tiếng Anh: 'As thick as thieves' nghĩa là gì?_tỷ lệ 88,Betway   sitemap

回顶部