发布时间:2025-01-10 16:14:34 来源:Betway 作者:Nhà cái uy tín
- Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hoa Sen,ĐiểmchuẩnĐHHoaSenĐHQuốctếMiềnĐônhận định santos ĐH Quốc tế Miền Đông đã họp và quyết định điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 vào các ngành trong kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2011. Năm nay điểm trúng tuyển của ĐH Hoa Sen cao nhất là 19.0 điểm, thấp nhất là 13.0 điểm. Trường ĐH Quốc tế Miền Đông điểm chuẩn bằng điểm sàn ĐH.
Điểm chuẩn Trường ĐH Hoa Sen.
Bậc ĐH
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
101 | Công nghệ thông tin | A,D1,D3 | 13.0 | 14.0 |
102 | Truyền thông và mạng máy tính | A,D1,D3 | 13.0 | 14.0 |
103 | Toán ứng dụng | A | 18.0 ?(nhân hệ số 2 môn Toán) | 18.0 ( nhân hệ số 2 môn Toán) |
301 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A | 13.0 | 13.0 |
B | 14.0 | 14.0 | ||
401 | Quản trị kinh doanh | A,D1,D3 | 16.0 | 17.0 |
402 | Quản trị nhân lực | A,D1,D3 | 13.0 | 16.0 |
403 | Marketing | A,D1,D3 | 14.0 | 16.0 |
404 | Kế toán | A,D1,D3 | 14.0 | 16.0 |
405 | Quản trị Khách sạn | A,D1,D3 | 15.0 | 16.0 |
406 | Tài chính -Ngân hàng | A,D1,D3 | 16.0 | 17.0 |
407 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A,D1,D3 | 14.0 | không xét |
408 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A,D1,D3 | 15.0 | 16.0 |
409 | Hệ thống thông tin quản lý | A,D1,D3 | 13.0 | |
701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 19.0 (nhân hệ số 2 môn Anh văn) | không xét |
801 | Thiết kế thời trang | H | 18.0 (nhân hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) | 18.0 (nhân hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
802 | Thiết kế đồ họa | H | 18.0 | 18.0 (nhân hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
Riêng ngành Toán ứng dụng và Ngôn ngữ Anh điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn.
Bậc CĐ
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
C65 | Công nghệ thông tin | A,D1,D3 | 10.0 | 11.0 |
C66 | Truyền thông và mạng máy tính | A,D1,D3 | 10.0 | 11.0 |
C67 | Quản trị kinh doanh | A,D1,D3 | 10.0 | 13.0 |
C68 | Quản trị văn phòng | A,D1,D3 | 10.0 | 11.0 |
C69 | Kinh doanh quốc tế | A,D1,D3 | 10.0 | 13.0 |
C70 | Kế toán | A,D1,D3 | 10.0 | 12.0 |
C71 | Quản trị khách sạn | A,D1,D3 | 10.0 | 12.0 |
C72 | Tiếng Anh | D1 | 15.0( nhân hệ số 2 môn Anh văn) | 15.0 ( nhân hệ số 2 môn Anh văn) |
C73 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | A,D1,D3 | 10.0 | không xét |
C74 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A,D1,D3 | 10.0 | 12.0 |
Riêng điểm ngành Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải bằng điểm sàn CĐ.
ĐH Quốc tế Miền Đông
Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
101 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A | 13.0 | 13.0 |
102 | Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử | A | 13.0 | 13.0 |
201 | Kỹ thuật phần mềm | A | 13.0 | 13.0 |
202 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 13.0 | 13.0 |
301 | Quản trị kinh doanh | A | 13.0 | 13.0 |
D1 | 13.0 | 13.0 | ||
401 | Điều dưỡng | B | 14.0 | 14.0 |
Hương Giang - Diệu Thanh
相关文章
随便看看