欢迎来到Betway

Betway

Thêm 23 đại học công bố tỷ lệ chọi_ti le keo bong88

时间:2025-01-10 23:09:05 出处:Cúp C1阅读(143)

- Tính đến sáng 28/5 đã có trên 50 trường ĐH,êmđạihọccôngbốtỷlệchọti le keo bong88CĐ công bố tỷ lệ chọi. Năm nay,nhìn chung số hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) ở nhiều trường thấp hơn năm ngoái. Tuynhiên, tỷ lệ chọi dự kiến ở những trường ĐH vùng và tốp giữa vẫn cao. 

TIN BÀI LIÊN QUAN:
33 đại học công bố tỷ lệ chọi

Dưới đây là chỉ tiêu tuyển mới và tỷ lệ chọi dự kiến của các trường:

Trường/NgànhTổng số hồ sơ ĐKDTChỉ tiêu tuyển mớiTỷ lệ chọi dự kiến
ĐH Công Đoàn20.1032.2001/9,13
ĐH Công nghiệp65.0006.0001/10,83
ĐH Hà Nội12.0001.8501/6,48
ĐH Hàng Hải12.5993.1001/4,06
ĐH Luật Hà Nội14.1811.9001/7,46
ĐH Mỏ - Địa chất13.5004.5001/3
ĐH Văn hóa6.0001.1001/5,45
ĐH Y Hà Nội14.5001.0001/14,5
ĐH Quốc gia TPHCM   
 ĐH Quốc tế   
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:3497800 
- Công nghệ thông tin196601/3,26
- Quản trị kinh doanh14182401/5,9
- Công nghệ sinh học743
120

1/ 6,2
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông)50711/1,4
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp5075
 
1/1,5
 
- Kỹ thuật y sinh 223 501/4,5
- Quản lý nguồn lợi thủy sản 30 201/1,5
- Công nghệ thực phẩm136501/2,7
- Tài chính - ngân hàng 485 1201/4
- Kỹ thuật xây dựng 120 401/3
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: 473 900 
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Nottingham:   
- Công nghệ thông tin 6 301/0,2
- Quản trị kinh doanh 101 601/1,7
- Công nghệ sinh học 38 301/1,3
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông) 4 30 1/0,1
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH West England (UK)
- Công nghệ thông tin1301/0,03
- Quản trị kinh doanh20601/0,3
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông)0301/0
- Công nghệ sinh học6301/0,2
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Auckland (AUT, New Zealand)
- Quản trị kinh doanh38601/0,6
* Chương trình liên kết cấp bằng của The University of Auckland (AoU) (New Zealand)
- Kỹ thuật máy tính0                                           301/0
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông)1301/0,03
- Kỹ thuật phần mềm2301/0,06
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH New South Wales (Australia)
- Quản trị kinh doanh50601/0,8
- Kỹ thuật điện tử,  truyền thông (điện tử - viễn thông)1301/0,03
- Khoa học máy tính4301/0,1
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Rutgers, State University of New Jersey (USA)
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông)1301/0,03
- Kỹ thuật máy tính2301/0,06
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp5301/0,16
*Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH SUNY Binghamton (USA)
- Kỹ thuật máy tính5301/0,16
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp5301/0,16
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử - viễn thông)3301/0,1
*Chương trình liên kết cấp bằng của Học viện Công nghệ Châu Á (AIT).
- Truyền thông và mạng máy tính1301/0,03
- Kỹ thuật điện, điện tử1301/0,03
- Kỹ thuật cơ - điện tử0301/0
* Chương trình liên kết cấp bằng của Trường ĐH Houston (Hoa Kỳ)
- Quản trị kinh doanh178601/3
* ĐH Kinh tế - Luật    
- Tài chính ngân hàng2.3632251/10,5
- Kinh tế1.1122001/5,6
- Kinh tế đối ngoại1.3752251/6
- Quản trị kinh doanh2.1052251/9,4
- Kinh doanh quốc tế7271001/7,3
- Kế toán, kiểm toán1.2232251/5,4
- Hệ thống thông tin quản lý2111001/2
- Luật dân sự7131001/7
- Luật kinh tế2.2173001/7,4
- Luật quốc tế
* ĐH Khoa học tự nhiên   
- Công nghệ sinh học3.1602001/15,8
- Toán học6433001/2,1
- Vật lý học4102501/1,64
- Kỹ thuật hạt nhân650501/13
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông5802001/2,9
- Hải dương học3151001/3,2
- Công nghệ thông tin2.7005501/5,4
- Hóa học1.7002501/6,8
- Địa chất1.3001501/8,7
- Khoa học môi trường2.3301501/15,5
- Công nghệ kỹ thuật môi trường1.0701201/8,9
- Khoa học vật liệu1.0701801/5,94
- Sinh học1.3903001/4,6
ĐH Y dược TP.HCM   
- Xét nghiệm y học2.173601/36,2
- Bác sĩ đa khoa4.8956001/8,2
- Bác sĩ răng hàm mặt1.5781201/13,2
- Dược học5.3473001/17,8
- Y học cổ truyền1.5811501/10,5
- Y học dự phòng6811001/6,8
- Điều dưỡng4.2581801/23,7
- Y tế công cộng724601/12,1
- Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng627301/20,9
- Kỹ thuật y học hình ảnh617301/20,6
- Kỹ thuật phục hình răng449301/15
ĐH Tài chính - Marketing   
- Kế toán3.3102001/16,6
- Quản trị kinh doanh7.3254501/16,3
- Quản trị khách sạn3.8162401/16
- Marketing4.1042601/15,8
- Bất động sản3291001/3,3
- Kinh doanh quốc tế1.8862501/7,5
- Tài chính ngân hàng5.1707001/7,4
- Hệ thống thông tin quản lý5521001/5,5
- Ngôn ngữ Anh1.3501001/13,5
ĐH Huế
- Luật học14643501/4,18
- Luật kinh tế16502501/6,6
- Giáo dục thể chất 5211501/3,47
- Giáo dục quốc phòng - An ninh 1531001/1,53
- Kinh tế19601/0,32
- Quản trị kinh doanh 12143501/3,47
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1201901/13,34
* ĐH Ngoại ngữ
- Sư phạm Tiếng Anh8592801/3,07
- Sư phạm Tiếng Pháp17301/0,57
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc10351/0,29
- Việt Nam học54301/1,8
- Ngôn ngữ Anh9202801/3,29
-Ngôn ngữ Nga9251/0,36
- Ngôn ngữ Pháp39401/0,98
- Ngôn ngữ Trung Quốc174701/2,49
- Ngôn ngữ Nhật2911201/2,43
- Ngôn ngữ Hàn Quốc149401/3,73
- Quốc tế học34501/0,68
* ĐH Kinh tế
- Kinh tế28054101/6,84
- Quản trị kinh doanh26634101/6,5
- Tài chính - Ngân hàng6381501/4,25
- Kế toán24953101/8,05
- Hệ thống thông tin quản lý4491401/3,21
* ĐH Nông lâm
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí34782801/12,42
- Công thôn
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ sau thu hoạch
- Nông học8572701/3,17
- Khoa học cây trồng
- Bảo vệ thực vật
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
- Khuyến nông5811201/4,84
- Phát triển nông thôn
- Lâm nghiệp16472401/6,86
- Quản lý tài nguyên rừng
- Công nghệ chế biến lâm sản
- Nuôi trồng thủy sản14732101/7,01
- Quản lý nguồn lợi thủy sản
- Chăn nuôi12162101/5,79
- Thú y
- Khoa học đất23782201/10,81
- Quản lý đất đai
* ĐH Nghệ thuật
- Sư phạm Mỹ thuật77451/1,71
- Hội họa48401/1,2
- Đồ họa22301/0,73
- Điêu khắc12101/1,2
- Thiết kế đồ họa233851/2,74
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế nội thất
* Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
- Công nghệ kỹ thuật môi trường26501/0,52
- Kỹ thuật điện10501/0,2
- Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ7501/0,14
- Kỹ thuật công trình xây dựng71501/1,42
*ĐH Sư phạm
- Giáo dục mầm non10762201/4,89
- Giáo dục tiểu học22322201/10,15
- Giáo dục chính trị91601/1,52
- Giáo dục quốc phòng - An ninh46601/0,77
- SP Toán7121501/4,75
- SP Tin học1681001/1,68
- SP Vật lý7411801/4,12
- SP Hóa học13831201/11,53
- SP Sinh học340601/5,67
- SP Kỹ thuật công nghiệp29501/0,58
- SP Kỹ thuật nông nghiệp37501/0,74
- SP Ngữ văn7682201/3,49
- SP Lịch sử2951501/1,97
- SP Địa lý5121501/3,41
- SP Tâm lý học giáo dục45501/0,9
* ĐH Khoa học
- Hán - Nôm13301/0,43
- Đông phương học42501/0,84
- Triết học34401/0,85
- Lịch sử43801/0,54
- Ngôn ngữ học10401/0,25
- Văn học88801/1,1
- Xã hội học43501/0,86
- Báo chí4561001/4,56
- Sinh học202501/4,04
- Công nghệ sinh học730601/12,17
- Vật lý học43501/0,86
- Hóa học350701/5
- Địa chất học48401/1,2
- Địa lý tự nhiên74401/1,85
- Khoa học môi trường915801/11,44
- Toán học29501/0,58
- Toán ứng dụng10501/0,2
- Công nghệ thông tin8241501/5,49
- Công nghệ kỹ thuật điện, truyền thông312601/5,2
- Kỹ thuật trắc địa53501/1,06
- Kiến trúc4971801/2,76
- Công tác xã hội3371001/3,37
* ĐH Y dược
- Y đa khoa45027281/6,18
- Y học dự phòng9971691/5,9
- Y học cổ truyền712601/11,87
- Y tế công cộng476511/9,33
- Kỹ thuật y học1091821/13,3
- Dược học9841711/5,75
- Điều dưỡng1286521/24,73
- Răng - Hàm - Mặt627671/9,36
ĐH Cần Thơ   
- Giáo dục Tiểu học1.300601/22
- Giáo dục công dân319801/4
- Giáo dục thể chất643801/8
- Sư phạm Toán học (có 2 chuyên ngành: SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)8231201/7
- Sư phạm Vật lý (có 3 chuyên ngành: SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) 5981801/3
- Sư phạm Hóa học586601/10
- Sư phạm Sinh học (có 2 chuyên ngành: SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) 4991201/4
- Sư phạm Ngữ văn473601/8
- Sư phạm Lịch sử 330601/6
- Sư phạm Địa lý 412601/7
- Sư phạm Tiếng Anh 496801/6
- Sư phạm Tiếng Pháp 26401/1
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)946801/12
- Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)1.0921601/7
- Ngôn ngữ Pháp 58401/1
- Văn học372801/5
- Kinh tế 733801/9
- Thông tin học147601/2
- Quản trị kinh doanh 2.2811201/19
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2.083801/26
- Marketing1.522801/19
- Kinh doanh quốc tế 9861001/10
- Kinh doanh thương mại2.423801/30
- Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)2.9682001/15
- Kế toán3.456180

 

1/15
- Kiểm toán
- Luật (có 3 chuyên ngành:Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)4.6753001/16
- Sinh học (có 2 chuyên ngành: Sinh học, Vi sinh vật học) 6991201/6
- Công nghệ sinh học 1.1171001/11
- Hóa học (có 2 chuyên ngành: Hóa học, Hóa dược)1.1631601/7
- Khoa học môi trường 702801/9
- Khoa học đất 374601/6
- Toán ứng dụng168801/2
- Khoa học máy tính113801/1
- Truyền thông và mạng máy tính 370801/5
- Kỹ thuật phần mềm398801/5
- Hệ thống thông tin 109801/1
- Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) 1.511801/19
- Công nghệ kỹ thuật hóa học315801/4
- Quản lý công nghiệp551801/7
- Kỹ thuật cơ khí (có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) 1.5102401/6
- Kỹ thuật cơ - điện tử 416801/5
- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)1.227901/14
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông 313701/4
- Kỹ thuật máy tính 93701/1
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa150701/2
- Kỹ thuật môi trường 738701/11
- Công nghệ thực phẩm2.102801/26
- Công nghệ chế biến thủy sản1.548801/19
- Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)2.6192401/11
- Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)4071601/3
- Nông học 957801/12
- Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch)1.0942401/5
- Bảo vệ thực vật 1.065801/13
- Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan325601/5
- Kinh tế nông nghiệp (có 2 chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)1.1221801/6
- Phát triển nông thôn671701/10
- Lâm sinh6601/0
- Nuôi trồng thủy sản (có 2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)1.4811601/9
- Bệnh học thủy sản 328801/4
- Quản lý nguồn lợi thủy sản 743601/12
- Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y)1.0971601/7
- Quản lý tài nguyên và môi trường1.735701/25
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)344801/4
- Quản lý đất đai1.379701/20
Đào tạo đại học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang
- Ngôn ngữ Anh 76801/1
- Quản trị kinh doanh 245801/3
- Luật (chuyên ngành Luật Hành chính)8701001/9
- Công nghệ thông tin (chuyên ngành Tin học ứng dụng) 58801/1
- Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 154601/3
- Nông học (chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp)184801/2
- Phát triển nông thôn (chuyên ngành Khuyến nông)92801/1
Các ngành đào tạo cao đẳng
- Công nghệ thông tin (có 2 chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)671311/1
Số thí sinh sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ63.053  
Số thí sinh đăng ký dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác10.442  
Tổng cộng73.495  
ĐH Bách Khoa TP.HCM
- Kiến trúc dân dụng và công nghiệp737401/18
- Công nghệ thông tin1.1003301/3,3
- Điện - điện tử2.0106601/3,1
- Cơ khí - cơ điện tử1.8995001/3,8
- Công nghệ dệt may210701/3
- Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học1.6004301/3,7
- Xây dựng2.0175201/3,9
- Kỹ thuật địa chất - dầu khí1.0401501/6,9
- Quản lý công nghiệp 7581601/4,7
- Kỹ thuật và quản lý môi trường6421601/4
- Kỹ thuật giao thông6011801/3
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 186801/2
- Công nghệ vật liệu 902001/0,5
- Trắc địa – địa chính110901/1,2
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 146801/1,48
- Vật lý kỹ thuật – cơ kỹ thuật 4521501/3
ĐH Luật TPHCM
- Quản trị - luật1.4171001/14,2
- Luật học12.6581.3001/9,7
- Quản trị kinh doanh1.1101001/11,1

(Tiếp tục cập nhật....)

  • Nguyễn Thảo

分享到:

温馨提示:以上内容和图片整理于网络,仅供参考,希望对您有帮助!如有侵权行为请联系删除!

友情链接: