发布时间:2025-01-12 04:20:08 来源:Betway 作者:Cúp C1
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:
Ngành | Khối | Điểm chuẩn |
Trình độ ĐH | ||
CN thông tin | A,D1 | 13 |
Kiến trúc | V | 19 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 |
CNKT Cơ - Điện tử | A | 13 |
CNKT Điện, điện tử | A | 13 |
KT xây dựng công trình giao thông | A | 13 |
Kinh tế xây dựng | A, D | 13 |
Công nghệ sinh học | A | 13 |
B | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13 |
B | 14 | |
Q.Trị doanh nghiệp | A | 13 |
D | 13 | |
Quản trị Du lịch | A | 13 |
C | 14 | |
D | 13 | |
Quản trị Văn phòng | A | 13 |
C | 14 | |
D | 13 | |
Tài chính ngân hàng | A | 13 |
D | 13 | |
Kế toán | A | 13 |
D | 13 | |
Tiếng Anh | D1 | 13 |
Tiếng Trung | D | 13 |
Tiếng Nhật | D | 13 |
Trình độ CĐ | ||
CN thông tin | A, D1 | 10 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quảntrị Du lịch
| A | 10 |
C | 11 | |
D | 10 | |
Kế toán | A,D | 10 |
KT Xây dựng | A | 10 |
Lưu ý: Thí sinh không trúng tuyển đại học, cao đẳng cóthể đăng ký học các hệ sau:
Hệ trung cấp chuyên nghiệp các ngành: Tin học, Du lịch, Kếtoán.
Đăng ký học tại Khoa Trung cấp và dạy nghề. Địa chỉ: số 228Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 04.36243406/36243407
Hệ Trung cấp nghề và Cao đẳng nghề các ngành: Cắt gọt kimloại, Chế tạo thiết bị cơ khí, Điện dân dụng và công nghiệp.
Đăng ký học tại Khoa Điện-Cơ điện tử. Địa chỉ: số 228 MinhKhai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 04.38633063
Hệ liên kết với nước ngoài (Nam Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, ĐàiLoan, Malaysia)
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành | |||
Ngành | Khối | Điểm sàn | Số lượng |
Công nghệ thông tin | A,D1 | 13 | 150 |
Công nghệ Điện tử viễn thông | A,D1 | 13 | 70 |
Kiến trúc | V | 21 | 100 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | A | 13 | 180 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | A | 13 | 70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A | 13 | 70 |
KT XD công trình giao thông | A | 13 | 60 |
Kinh tế xây dựng | A, D | 13 | 100 |
Công nghệ sinh học | A | 13 | 120 |
B | 14 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13 | 140 |
B | 14 | ||
Quản trị doanh nghiệp | A | 13 | 90 |
D | 13 | ||
Quản trị Du lịch | A | 13 | 90 |
C | 14 | ||
D | 13 | ||
Quản trị Văn phòng | A | 13 | 90 |
C | 14 | ||
D | 13 | ||
Tài chính ngân hàng | A | 13 | 300 |
D | 13 | ||
Kế toán | A | 13 | 280 |
D | 13 | ||
Tiếng Anh | D1 | 13 | 100 |
Tiếng Trung | D | 13 | 70 |
Tiếng Nhật | D | 13 | 70 |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 các ngành (dành cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3): | |||
Công nghệ thông tin | A, D1 | 10 | 50 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Du lịch) | A | 10 | 50 |
C | 11 | ||
D | 10 | ||
Kế toán | A,D | 10 | 100 |
Công nghệ KT xây dựng | A | 10 | 50 |
Nguyễn Minh
相关文章
随便看看