Chỉ tiêu các trường THPT công lập tại Hà Nội dao động từ 105-600 học sinh trong tổng số 50.992 chỉ tiêu. Tổng chỉ tiêu của hệ GDTX là 6640. Trong khi đó,àNộiHơnchỉtiêuvàolớpcônglậbóng da so 66 nhiều trường hệ ngoài công lập chỉ được phép tuyển 40 học sinh.
Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2014-2015. Theo phương án đã được UBND thành phố phê duyệt, Hà Nội vẫn duy trì phương thức kết hợp thi tuyển với xét tuyển làm căn cứ để tuyển sinh. Kỳ thi sẽ diễn ra ngày 23/6.
Chỉ tiêu các trường THPT công lập:
TT
Tên đơn vị
Chỉ tiêu tuyển sinh
Số lớp
Số học sinh
BA ĐÌNH
39
1,560
1
THPT Phan Đình Phùng
15
600
2
THPT Phạm Hồng Thái
13
520
3
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
11
440
TÂY HỒ
12
480
4
THPT Tây Hồ
12
480
HOÀN KIẾM
30
1,200
5
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
15
600
6
THPT Việt Đức
15
600
HAI BÀ TRƯNG
41
1,640
7
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng
14
560
8
THPT Thăng Long
14
560
9
THPT Trần Nhân Tông
13
520
ĐỐNG ĐA
57
2,280
10
THPT Đống Đa
14
560
11
THPT Kim Liên
15
600
12
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa
14
560
13
THPT Quang Trung - Đống Đa
14
560
THANH XUÂN
22
880
14
THPT Nhân Chính
10
400
15
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
12
480
CẦU GIẤY
23
920
16
THPT Cầu Giấy
11
440
17
THPT Yên Hoà
12
480
HOÀNG MAI
41
1,640
18
THPT Hoàng Văn Thụ
13
520
19
THPT Trương Định
14
560
20
THPT Việt Nam - Ba Lan
14
560
LONG BIÊN
37
1,480
21
THPT Lý Thường Kiệt
8
320
22
THPT Nguyễn Gia Thiều
13
520
23
THPT Thạch Bàn
8
320
24
THPT Phúc Lợi
8
320
SÓC SƠN
56
2,240
25
THPT Đa Phúc
11
440
26
THPT Kim Anh
10
400
27
THPT Minh Phú
7
280
28
THPT Sóc Sơn
11
440
29
THPT Trung Giã
9
360
30
THPT Xuân Giang
8
320
ĐÔNG ANH
53
2,120
31
THPT Bắc Thăng Long
8
320
32
THPT Cổ Loa
11
440
33
THPT Đông Anh
10
400
34
THPT Liên Hà
12
480
35
THPT Vân Nội
12
480
GIA LÂM
45
1,800
36
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm
12
480
37
THPT Dương Xá
12
480
38
THPT Nguyễn Văn Cừ
10
400
39
THPT Yên Viên
11
440
TỪ LIÊM
50
2,000
BẮC TỪ LIÊM
34
1,360
40
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
12
480
41
THPT Xuân Đỉnh
12
480
42
THPT Thượng Cát
10
400
NAM TỪ LIÊM
16
640
43
THPT Trung Văn
9
360
44
THPT Đại Mỗ
7
280
THANH TRÌ
24
960
45
THPT Ngô Thì Nhậm
12
480
46
THPT Ngọc Hồi
12
480
MÊ LINH
52
2,080
47
THPT Mê Linh
10
400
48
THPT Quang Minh
8
320
49
THPT Tiền Phong
9
360
50
THPT Tiến Thịnh
8
320
51
THPT Tự Lập
8
320
52
THPT Yên Lãng
9
360
HÀ ĐÔNG
42
1,680
53
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông
13
520
54
THPT Quang Trung - Hà Đông
10
400
55
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông
10
400
56
THPT Lê Lợi
9
360
SƠN TÂY
19
760
57
THPT Tùng Thiện
10
400
58
THPT Xuân Khanh
9
360
BA VÌ
55
2,185
59
THPT Ba Vì
11
440
60
THPT Bất Bạt
9
360
61
Phổ thông Dân tộc nội trú
3
105
62
THPT Ngô Quyền - Ba Vì
14
560
63
THPT Quảng Oai
13
520
64
THPT Minh Quang
5
200
PHÚC THỌ
37
1,480
65
THPT Ngọc Tảo
14
560
66
THPT Phúc Thọ
13
520
67
THPT Vân Cốc
10
400
ĐAN PHƯỢNG
33
1,320
68
THPT Đan Phượng
11
440
69
THPT Hồng Thái
11
440
70
THPT Tân Lập
11
440
THẠCH THẤT
46
1,840
71
THPT Bắc Lương Sơn
7
280
72
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
12
480
73
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
13
520
74
THPT Thạch Thất
14
560
HOÀI ĐỨC
36
1,440
75
THPT Hoài Đức A
13
520
76
THPT Hoài Đức B
12
480
77
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức
11
440
QUỐC OAI
38
1,520
78
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai
11
440
79
THPT Minh Khai
13
520
80
THPT Quốc Oai
14
560
CHƯƠNG MỸ
60
2,400
81
THPT Chúc Động
15
600
82
THPT Chương Mỹ A
15
600
83
THPT Chương Mỹ B
15
600
84
THPT Xuân Mai
15
600
THANH OAI
36
1,440
85
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai
12
480
86
THPT Thanh Oai A
12
480
87
THPT Thanh Oai B
12
480
THƯỜNG TÍN
55
2,200
88
THPT Lý Tử Tấn
10
400
89
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín
10
400
90
THPT Thường Tín
13
520
91
THPT Tô Hiệu - Thường Tín
12
480
92
THPT Vân Tảo
10
400
MỸ ĐỨC
46
1,840
93
THPT Hợp Thanh
11
440
94
THPT Mỹ Đức A
14
560
95
THPT Mỹ Đức B
12
480
96
THPT Mỹ Đức C
9
360
ỨNG HÒA
49
1,960
97
THPT Đại Cường
6
240
98
THPT Lưu Hoàng
9
360
99
THPT Trần Đăng Ninh
12
480
100
THPT Ứng Hoà A
12
480
101
THPT Ứng Hoà B
10
400
PHÚ XUYÊN
45
1,800
102
THPT Đồng Quan
11
440
103
THPT Phú Xuyên A
14
560
104
THPT Phú Xuyên B
11
440
105
THPT Tân Dân
9
360
CÔNG LẬP TỰ CHỦ
39
1,560
1
THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai)
3
120
2
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa
8
320
3
THPT Hoàng Cầu
8
320
4
BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy
8
320
5
Phổ thông năng khiếu TDTT
7
280
6
THPT Trần Quốc Tuấn
5
200
THPT CÓ LỚP CHUYÊN
63
2,287
1
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam
17
595
Chia ra: Lớp chuyên
16
560
Lớp tăng cường tiếng Pháp
1
35
2
THPT Chu Văn An
16
600
Chia ra: Lớp chuyên
10
350
Lớp thường
4
160
Lớp Pháp tăng cường
1
45
Lớp Tiếng Nhật
1
45
3
THPT chuyên Nguyễn Huệ
15
525
4
THPT Sơn Tây
15
567
Chia ra: Lớp chuyên
9
315
Lớp thường
6
252
Chỉ tiêu các Trung tâm GDTX:
Tên Trung tâm GDTX
TỔNG
Hệ BTVH
Hệ THPT
Số học sinh
Số học sinh
Số học sinh
Tổng cộng
1
GDTX Ba Đình
160
120
40
2
GDTX Nguyễn Văn Tố
160
120
40
3
GDTX Tây Hồ
160
120
40
4
GDTX Việt Hưng
200
160
40
5
GDTX & DN Cầu Giấy
160
120
40
6
GDTX Đống Đa
240
200
40
7
GDTX Hai Bà Trưng
120
120
0
8
GDTX Hoàng Mai
120
80
40
9
GDTX Thanh Xuân
360
320
40
10
GDTX Từ Liêm
320
280
40
11
GDTX Sóc Sơn
280
240
40
12
GDTX Đông Anh
600
560
40
13
GDTX Phú Thị
160
80
80
14
GDTX Đình Xuyên
120
80
40
15
GDTX Thanh Trì
280
200
80
16
GDTX Đông Mỹ
200
120
80
17
GDTX Mê Linh
280
200
80
18
GDTX Hà Tây
80
80
0
19
GDTX Sơn Tây
320
240
80
20
GDTX Ba Vì
240
160
80
21
GDTX Phúc Thọ
240
160
80
22
GDTX Đan Phượng
360
320
40
23
GDTX Hoài Đức
440
400
40
24
GDTX Quốc Oai
200
120
80
25
GDTX Thạch Thất
280
200
80
26
GDTX Chương Mỹ
240
200
40
27
GDTX Thanh Oai
120
40
80
28
GDTX Thường Tín
160
120
40
29
GDTX Phú Xuyên
200
160
40
30
GDTX Ứng Hoà
160
120
40
31
GDTX Mỹ Đức
160
80
80
Chỉ tiêu các trường ngoài công lập
TỔNG CỘNG BA ĐÌNH 280 1 THPT Văn Lang 80 2 THPT Hồ Tùng Mậu 80 3 THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình 240 Điểm trường 1 120 Điểm trường 2 120 HOÀN KIẾM 280 4 THPT Văn Hiến 160 HAI BÀ TRƯNG 600 5 THPT Hồng Hà 160 6 THPT Mai Hắc Đế 160 7 THPT Hoàng Diệu 160 8 THCS & THPT Tạ Quang Bửu 120 ĐỐNG ĐA 1,120 9 THPT Tô Hiến Thành 80 10 THPT Nguyễn Văn Huyên 120 11 THPT Bắc Hà - Đống Đa 120 12 THPT Einstein 160 TÂY HỒ 320 13 THPT Đông Đô 120 14 THPT Phan Chu Trinh 80 15 THPT Hà Nội-Academy 80 16 Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon 40 THANH XUÂN 1,160 17 THPT Phan Bội Châu 120 18 THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân 480 Điểm trường 1 240 Điểm trường 2 240 19 THPT Nguyễn Trường Tộ 80 20 THPT Đại Việt 80 21 THPT Đào Duy Từ 240 22 THPT Hồ Xuân Hương 120 Điểm trường 1 80 Điểm trường 2 40 23 THPT Lương Văn Can 80 24 THCS&THPT ALFRED NOBEL 40 25 THPT Huỳnh Thúc Kháng 120 26 THPT Dân lập Hà Nội 80 CẦU GIẤY 1,120 27 THPT Nguyễn Siêu 160 28 THPT Lý Thái Tổ 120 29 PTDL HermannGmeiner Hà Nội 80 30 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy 480 31 THPT GLOBAL 40 HOÀNG MAI 480 32 THPT Phương Nam 160 33 THPT Trần Quang Khải 80 34 THPT Nguyễn Đình Chiểu 40 35 THPT Đông Kinh 160 Điểm trường 1 120 Điểm trường 2 40 36 Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long 40 LONG BIÊN 400 37 THPT Tây Sơn 80 38 THPT Lê Văn Thiêm 120 39 THPT Vạn Xuân - Long Biên 120 40 THPT Mùa Xuân - Wellspring 80 ĐÔNG ANH 760 41 THPT Ngô Tất Tố 280 Điểm trường 1 160 Điểm trường 2 120 42 THPT Phạm Ngũ Lão 160 43 THPT An Dương Vương 160 44 THPT Ngô Quyền - Đông Anh 80 45 THPT Hoàng Long 40 46 THPT Lê Hồng Phong 40 MÊ LINH 40 47 THPT Nguyễn Du 40 GIA LÂM 480 48 THPT Lý Thánh Tông 200 Điểm trường 1 120 Điểm trường 2 80 49 THPT Bắc Đuống 160 Điểm trường 1 120 Điểm trường 2 40 50 THPT Lê Ngọc Hân 120 Điểm trường 1 80 Điểm trường 2 40 SÓC SƠN 600 51 THPT Mạc Đĩnh Chi 120 52 THPT Lạc Long Quân 120 53 THPT Đặng Thai Mai 120 54 THPT Lam Hồng 80 55 THPT Minh Trí 80 56 THPT Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn 80 TỪ LIÊM 1,920 NAM TỪ LIÊM 1,320 57 THPT Marie Curie 400 58 THPT M.V.Lômônôxôp 240 59 THPT Trí Đức 240 60 THPT TT Việt - Úc Hà Nội 80 61 THCS và THPT NewTon 80 62 THPT Xuân Thủy 120 Điểm trường 1 80 Điểm trường 2 40 63 THPT Olimpia 80 64 THPT Trần Thánh Tông 80 BẮC TỪ LIÊM 600 65 THPT DL Đoàn Thị Điểm 160 66 THPT Lê Thánh Tông 160 Điểm trường 1 80 Điểm trường 2 80 67 THPT Tây Đô 120 68 THCS&THPT Phạm Văn Đồng 80 69 THCS&THPT Hà Thành 80 BA VÌ 320 70 THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì 160 71 THPT Trần Phú - Ba Vì 160 HÀ ĐÔNG 600 72 THPT Hà Đông 360 73 THPT Phùng Hưng 160 Điểm trường 1 80 Điểm trường 2 80 74 THPT Xa La 80 75 Phổ thông quốc tế Việt Nam 40 HOÀI ĐỨC 240 76 THPT Bình Minh 240 Điểm trường 1 120 Điểm trường 2 120 PHÚC THỌ 160 77 THPT Hồng Đức 160 SƠN TÂY - THẠCH THẤT 415 78 THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất 280 79 THPT FPT 240 QUỐC OAI 80 80 Phổ thông Nguyễn Trực 80 ỨNG HÒA 80 81 THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa 80 CHƯƠNG MỸ 440 82 THPT Đặng Tiến Đông 120 83 THPT Ngô Sỹ Liên 240 84 THPT Trần Đại Nghĩa 80 THANH OAI 240 85 THPT Bắc Hà - Thanh Oai 160 86 THPT Thanh Xuân 80 PHÚ XUYÊN 160 87 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên 160 Điểm trường 1 80 Điểm trường 2 80 MỸ ĐỨC 120 88 THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức 120
Văn Chung