时间:2025-03-31 12:34:17 来源:网络整理编辑:La liga
Tin thể thao 24H Học tiếng Anh: Thành ngữ với động từ 'jump'_kết quả hạng 2 tây ban nha
Học tiếng Anh với động từ "jump". Động từ "jump" (nhảy) được sử dụng trong nhiều thành ngữ để diễn đạt các ý khác nhau trong tiếng Anh.
![]() |
Jump for joy: nhảy cẫng lên vì vui sướng
Ví dụ: TheọctiếngAnhThànhngữvớiđộngtừkết quả hạng 2 tây ban nha blood tests so far show my mother doesn't have cancer, but it's still too early to jump for joy because she has to have more tests.
Kết quả thử máu cho thấy mẹ tôi không mắc ung thư, nhưng vẫn còn quá sớm để ăn mừng vì bà còn phải làm nhiều xét nghiệm nữa.
Jump off the page: nổi bật, cực kỳ thông minh hoặc tài năng
Ví dụ: That was such an eye-catching newspaper advertisement. It really did jump off the page!
Đó là một quảng cáo bắt mắt. Nó thực sự nổi bật.
Jump the gun: làm một việc gì đó quá sớm, “cầm đèn chạy trước ô tô” (thường được sử dụng trong các cuộc thi thể thao khi người chơi bắt đầu cuộc chơi trước khi có hiệu lệnh)
Ví dụ: We all had to start the race again because Jane jumped the gun.
Chúng tôi phải bắt đầu lại cuộc đua vù Jane đã xuất phát trước khi hiệu lệnh phát ra.
Jump on the bandwagon: tham gia vào một hoạt động đang trở nên rất phổ biến hoặc thay đổi quan điểm của mình về một vấn đề nào đó đang trở nên phổ biến để có thể nhận lợi ích từ nó.
Ví dụ: After a couple of politicians won elections by promising to cut taxes, most of the others jumped on the bandwagon.
Sau khi một số chính trị gia chiến thắng bầu cử nhờ hứa hẹn sẽ cắt giảm thuế, hầu hết những chính trị gia khác đều làm theo.
Jump through hoops: trải qua rất nhiều nỗ lực để làm điều gì đó
Ví dụ: The company is jumping through hoops these days to try to please advertisers.
Công ty đang vượt qua rất nhiều khó khăn trong thời gian này để cố gắng làm hài lòng các nhà quảng cáo.
Jump ship: bỏ việc, từ chức, đặc biệt là khi có khó khăn với công việc đó hoặc để sang làm một công việc khác
Ví dụ: Another advertising agency offered him $1000 to jump ship.
Một công ty quảng cáo khác đề nghị anh ấy con số 1.000 đô để nghỉ việc.
Jump the shark:miêu tả một hiện tượng từng rất tốt, nổi tiếng nhưng sau đó rơi vào tình trạng giảm sút về chất lượng lượng và danh tiếng.
Jump at your own shadow:quá sợ hãi
Ví dụ: You’ll jump at your own shadow after watching the movie.
Bạn sẽ vô cùng sợ hãi sau khi xem bộ phim ấy.
Thiết lập 58 giường điều trị tích cực cho bệnh nhân Covid2025-03-31 20:09
Bổ sung các loại chứng thư số được dùng cho giao dịch tài chính điện tử2025-03-31 19:22
(Clip) Bái phục trước thánh chơi YOYO siêu đỉnh2025-03-31 18:58
DN Việt bắt nhịp xu hướng Big Data với ibizCloud2025-03-31 18:56
Nhận định, soi kèo Melbourne Victory vs Adelaide United, 15h35 ngày 29/3: Bảo vệ vị trí2025-03-31 18:50
Samsung Electronics có thể sẽ tách thành 2 công ty2025-03-31 18:48
FIFA Online 3: Sẽ có quà cực khủng mừng NEW ENGINE cập nhật2025-03-31 18:35
Apple giảm giá iPad Air 2 còn 399 USD2025-03-31 18:20
Quang Hải thắp giấc mơ bóng đá cho trẻ hoàn cảnh đặc biệt2025-03-31 18:01
Soobin Hoàng Sơn “nhập thánh” Lữ Bố trong game mới sắp ra mắt2025-03-31 17:43
Khu đô thị King Bay2025-03-31 20:04
LG đại trình diễn chuỗi sản phẩm công nghệ tại TP Hồ Chí Minh2025-03-31 19:47
Tắt hiệu ứng 3D trên iPhone hoàn toàn như thế nào?2025-03-31 19:35
MobiFone tặng 33 tỷ đồng cho khách hàng ghép bộ chữ đón Xuân2025-03-31 19:23
Mê mẩn cách mẹ Nhật làm đẹp sau sinh2025-03-31 18:48
Đáng yêu với bộ ảnh khi bạn có một người anh trai2025-03-31 18:39
Đa phong cách áo khoác nam đẹp cho chàng mê công nghệ2025-03-31 18:21
Chết cười với những 'thuật ngữ' mới của sửu nhi ngày nay2025-03-31 17:52
Lười thay dầu phanh ô tô có thể sẽ dẫn đến những hậu quả đáng tiếc2025-03-31 17:48
Điện thoại Huawei gian nan tìm đường vào Mỹ2025-03-31 17:42