会员登录 - 用户注册 - 设为首页 - 加入收藏 - 网站地图 Học tiếng Anh: 'Kẻ hảo ngọt', 'bắt mắt' là gì trong tiếng Anh?_kết quả bóng đá nhất anh!

Học tiếng Anh: 'Kẻ hảo ngọt', 'bắt mắt' là gì trong tiếng Anh?_kết quả bóng đá nhất anh

时间:2025-03-28 13:19:56 来源:Betway 作者:La liga 阅读:551次

Trong tiếng Anh,ọctiếngAnhKẻhảongọtbắtmắtlàgìtrongtiếkết quả bóng đá nhất anh có những bộ phận trên cơ thể được sử dụng để diễn đạt những ý nghĩa rất khác nghĩa gốc của từ. Hãy cùng tìm hiểu những thành ngữ này để mở rộng thêm vốn từ của bạn.

{keywords}

All ears:sẵn sàng lắng nghe ai đó nói, giải thích

Ví dụ: Tell me about your first day at the new job — I'm all ears!

Dịch: Hãy kể tôi nghe ngày đầu tiên của bạn ở công ty mới - Tôi luôn sẵn sàng lắng nghe.

Cold shoulder:không chú ý, cố tình ngó lơ ai đó hoặc đối xử với ai đó một cách thiếu thân thiện

Ví dụ: I thought she really liked me, but the next day she gave me the cold shoulder.

Dịch: Tôi đã tưởng rằng cô ấy rất quý tôi, nhưng ngày hôm sau cô ấy lại lờ tôi luôn.

Itchy feet: cảm giác thôi thúc muốn đi

Ví dụ: Hearing the train whistle at night gives me itchy feet.

Dịch: Nghe tiếng còi tàu hú trong đêm khiến tôi muốn đi.

Long arm of the law:sức mạnh của cảnh sát và hệ thống luật pháp

Ví dụ: You can't escape the long arm of the law.

Dịch: Bạn không thể thoát được sức mạnh của luật pháp.

Old hand: người có rất nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó

Ví dụ: I've been a bus driver for seven years, so I'm an old hand at this.

Dịch: Tôi lái xe buýt đã 7 năm nay, vì thế tôi rất có kinh nghiệm trong công việc này.

Sweet tooth:sở thích ăn đồ ngọt, hảo ngọt

Ví dụ: John eats candy all the time. He must have a sweet tooth.

Dịch:John ăn kẹo suốt ngày. Chắc chắn anh ấy là kẻ hảo ngọt.

Elbow room

Cụm từ này có 2 nghĩa:

Nghĩa thứ nhất: không gian cho phép bạn di chuyển, hoạt động bên trong

Ví dụ: There's no elbow room at all in this kitchen.

Dịch: Không có chút không gian nào trong căn bếp này.

Nghĩa thứ hai: sự tự do để làm việc mà bạn muốn

Ví dụ: The President should be given as much elbow room as he needs to solve these international problems.

Dịch:Tổng thống nên được trao cho đủ quyền tự do mà ông ấy cần để giải quyết những vấn đề quốc tế này.

Eye-catching: thu hút sự chú ý

Ví dụ: There is an eye-catching poster on the wall.

Dịch: Có một tấm áp phích rất bắt mắt treo trên tường.

  • Nguyễn Thảo

(责任编辑:World Cup)

相关内容
  • Ca sinh 10 đầu tiên trên thế giới
  • Hương Tràm 'chảnh chọe' trong MV mới
  • Bạn muốn hẹn hò: Chàng trai yêu đơn phương 10 cô, muốn tìm bạn gái xinh
  • Tâm sự: Ân hận vì đẹp trai lại chọn vợ nghèo
  • Ukraine đào tạo 10.000 người điều khiển UAV, Mỹ đánh giá tiềm năng quân sự Nga
  • Thầy Thích Minh Niệm: 'Con có bản sắc riêng, cha mẹ chỉ nên nâng đỡ, dìu dắt'
  • 'Em là bà nội của anh' thu 90 tỉ
  • Chất xơ rẻ bèo là kẻ thù của tiểu đường và bệnh tim mạch
推荐内容
  • 'Mẹ rơm' tập 5: Loan bỏ đi, Khoản vô tình giết chết mẹ?
  • 14 kĩ năng đàn ông cần có để giúp đối tác đạt 'cực khoái'
  • GS Phan Huy Lê giành giải lớn “Vì tình yêu Hà Nội”
  • Thị phần xe bán tải tháng 5
  • Northwestern region's socioeconomic development must align with national defence: PM
  • Elon Musk tái khởi kiện Sam Altman và OpenAI